▼Học phí
▷Khoá 2 năm (nhập học vào tháng 4)
Số tiền phải nộp khi nhập học
Lệ phí xét tuyển (Nộp khi nộp đơn xin nhập học) |
|
50,000 JPY |
Tiền nhập học |
|
80,000 JPY |
Tiền học phí |
12 tháng |
540,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
12 tháng |
66,000 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
12 tháng |
60,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
1 năm |
22,000 JPY |
Tổng cộng |
|
818,000 JPY |
Nộp học vào tháng thứ 9 sau khi nhập học( Vào ngày 25 tháng 1)
Tiền học phí |
12 tháng |
540,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
12 tháng |
66,000 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
12 tháng |
60,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
1 năm |
22,000 JPY |
Tổng cộng |
|
688,000 JPY |
▷Khoá 1 năm 9 tháng (nhập học vào tháng 7)
Số tiền phải nộp khi nhập học
Lệ phí xét tuyển (Nộp khi nộp đơn xin nhập học) |
|
50,000 JPY |
Tiền nhập học |
|
80,000 JPY |
Tiền học phí |
12 tháng |
540,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
12 tháng |
66,000 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
12 tháng |
60,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
1 năm |
22,000 JPY |
Tổng cộng |
|
818,000 JPY |
Nộp học vào tháng thứ 9 sau khi nhập học (Vào ngày 25 tháng 4)
Tiền học phí |
9 tháng |
405,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
9 tháng |
49,500 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
9 tháng |
45,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
|
22,000 JPY |
Tổng cộng |
|
521,500 JPY |
▷Khoá 1 năm 6 tháng (nhập học vào tháng 10)
Số tiền phải nộp khi nhập học
Lệ phí xét tuyển (Nộp khi nộp đơn xin nhập học) |
|
50,000 JPY |
Tiền nhập học |
|
80,000 JPY |
Tiền học phí |
12 tháng |
540,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
12 tháng |
66,000 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
12 tháng |
60,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
1 năm |
22,000 JPY |
Tổng cộng |
|
818,000 JPY |
Nộp học vào tháng thứ 9 sau khi nhập học (Vào ngày 25 tháng 7)
Tiền học phí |
6 tháng |
270,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
6 tháng |
33,000 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
6 tháng |
30,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
|
22,000 JPY |
Tổng cộng |
|
355,000 JPY |
▷Khoá 1 năm 3 tháng (nhập học vào tháng 1)
Số tiền phải nộp khi nhập học
Lệ phí xét tuyển (Nộp khi nộp đơn xin nhập học) |
|
50,000 JPY |
Tiền nhập học |
|
80,000 JPY |
Tiền học phí |
12 tháng |
540,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
12 tháng |
66,000 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
12 tháng |
60,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
1 năm |
22,000 JPY |
Tổng cộng |
|
818,000 JPY |
Nộp học vào tháng thứ 9 sau khi nhập học (Vào ngày 25 tháng 10)
Tiền học phí |
3 tháng |
135,000 JPY |
Lệ phí tài liệu giảng dạy |
3 tháng |
16,500 JPY |
Lệ phí cơ sở vật chất |
3 tháng |
15,000 JPY |
Lệ phí hoạt động ngoại khoá, lệ phí chỉ đạo ngoại khóa, tiền bảo hiểm dành cho du học sinh |
|
0 JPY |
Tổng cộng |
|
166,500 JPY |
Phí xét tuyển hồ sơ là 50,00JPY
* Phí xét tuyển hồ sơ để nhà trường làm thủ tục nộp hồ sơ lên cục quản lí xuất nhập cảnh chính vì vậy tất cả học sinh phải nộp khi đăng kí hồ sơ vào trường.
1. Trong trường hợp không được cấp tư cách lưu trú thì phí xét tuyển cũng không được hoàn lại.
2. Phí xét tuyển đã nộp sẽ không được hoàn lại vì bất cứ lí do gì.
3. Phí xét tuyển trên chưa bao gồm chi phí dịch thuật hồ sơ để nộp lên cục quản lí xuất nhập cảnh.